|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chứa chan
tt. 1. Quá đầy do chứa nhiều đến mức tràn ra: Chị Dậu lại chứa chan nước mắt (Tắt đèn) Mưa nhiều ao hồ chứa chan nước. 2. (Tình cảm) đậm đà, thắm thiết và sâu nặng: chứa chan tình thương hi vọng chứa chan những tháng ngày chứa chan hạnh phúc.
Núi đá granit, cao 837m ở phía bắc quốc lộ 1A, cách thành phố Hồ Chí Minh 81km về phía đông thị trấn Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Diện tích khoảng 20km2. Rừng mưa nhiệt đới thứ sinh.
|
|
|
|